Ngày 13 tháng 11 năm 2018, UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành Quyết định 1915/QĐ-UBND về việc công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018. Theo đó chỉ số chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức cụ thể như sau:
- Chỉ số chỉ số hài lòng sự phục vụ hành chính của người dân, tổ chức đạt 80,3%, cụ thể:
TT | NỘI DUNG | Không hài lòng
% |
Bình thường % |
Hài lòng
% |
1 | Nơi ngồi chờ giải quyết công việc tại cơ quan có đủ chỗ ngồi | 0,0 | 13,5 | 86,5 |
2 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan đầy đủ | 0,3 | 14,7 | 85,0 |
3 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan hiện đại | 0,0 | 22,8 | 77,2 |
4 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức dễ sử dụng | 0,3 | 19,1 | 80,7 |
5 | Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ | 0,0 | 4,9 | 95,1 |
6 | Thủ tục hành chính được niêm yết chính xác | 0,4 | 5,1 | 94,5 |
7 | Thành phần hồ sơ phải nộp đúng quy định | 0,5 | 4,9 | 94,6 |
8 | Mức phí/lệ phí phải nộp là đúng quy định | 0,8 | 4,9 | 94,3 |
9 | Thời hạn giải quyết công việc đúng quy định | 1,8 | 6,8 | 91,5 |
10 | Công chức có thái độ giao tiếp lịch sự | 0,8 | 12,0 | 87,2 |
11 | Công chức chú ý lắng nghe ý kiến | 1,5 | 10,1 | 88,4 |
12 | Công chức trả lời, giải thích đầy đủ | 1,8 | 10,3 | 88,0 |
13 | Công chức hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo | 1,5 | 11,2 | 87,3 |
14 | Công chức hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu | 1,6 | 10,3 | 88,1 |
15 | Công chức tuân thủ đúng quy định trong giải quyết công việc | 1,5 | 9,7 | 88,8 |
16 | Kết quả nhận được là đúng quy định | 1,2 | 7,7 | 91,1 |
17 | Kết quả nhận được có thông tin đầy đủ | 1,1 | 6,6 | 92,3 |
18 | Kết quả nhận được có thông tin chính xác | 0,8 | 5,4 | 93,8 |
19 | Cơ quan có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị | 0,4 | 5,4 | 40,4 |
20 | Người dân, tổ chức dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị | 0,4 | 4,2 | 41,2 |
21 | Cơ quan tiếp nhận và xử lý các góp ý, phản ánh, kiến nghị tích cực | 0,4 | 4,7 | 40,7 |
22 | Cơ quan thông báo kết quả xử lý các góp ý, phản ánh, kiến nghị kịp thời | 0,4 | 4,1 | 40,8 |
- Chỉ số hài lòng theo từng lĩnh vực như sau:
TT | Nội dung | Hài lòng
% |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 51,2 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở | 71,7 |
3 | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh | 92,78 |
4 | Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | 82 |
5 | Lĩnh vực Tư pháp | 82,96 |
- Chỉ số hài lòng theo từng tiêu chí:
TT | Nhận định | Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở | Cấp
giấy phép đăng ký kinh doanh |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực
Tư pháp |
1 | Tiếp cận dịch vụ | 74,5 | 84,5 | 90,8 | 83,5 | 81,5 |
2 | Thủ tục hành chính | 78,6 | 83,8 | 94,6 | 93,9 | 95,7 |
3 | Công chức trực tiếp giải quyết công việc | 34,7 | 82,2 | 92,9 | 89,6 | 93 |
4 | Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công | 62,7 | 87,09 | 94,1 | 81,9 | 95,3 |
5 | Việc tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị | 9,5 | 16,13 | 90,8 | 55,4 | 44,0 |
Nông Thị Thảo – Sở Công Thương