Ngày 09 tháng 10 năm 2019, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1897/QĐ-SCT về công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
STT | Tên TTHC | Thời gian
giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới | Thẩm quyền
giải quyết |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày | 25 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Giao thông
vận tải |
3 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
30 ngày |
28 ngày
(Cụ thể: Rút ngắn thời gian thực hiện tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội từ 15 ngày xuống 13 ngày thực hiện). |
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày
làm việc |
Sở Công thương |
7 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |||
10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 23 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
11 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
(Cụ thể: Rút ngắn thời gian Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản thẩm tra và báo cáo UBND tỉnh từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | 42 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
13 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày | 13 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Cấp phép khai thác khoáng sản
|
50 ngày | 40 ngày
(Cụ thể : Giảm thời hạn 50 ngày xuống 40 ngày đối với Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |||
18 | Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Y tế |
19 | Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |||
20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | 25 ngày | Sở Tài chính |
21 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |||
22 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |||
23 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |||
24 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | |||
25 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày | 27 ngày | |
26 | Quyết định thanh lý tài sản công | |||
27 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | |||
28 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | |||
29 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày | 28 ngày | |
30 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Phương Thảo (Sở Công Thương)