- Về hiện trạng
Hệ thống điện lưới quốc gia tỉnh Bắc Kạn đã được đầu tư xây dựng đến 100% số xã, phường, thị trấn với 1.193/1.310 thôn, bản được sử dụng điện; tính đến ngày 31/12/2022 tỷ lệ số hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia đạt 97,68%. Qua rà soát trên địa bàn toàn tỉnh hiện còn khoảng 3.211 hộ dân thuộc 117 thôn, bản chưa được sử dụng điện lưới quốc gia.
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 được Bộ Công Thương phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tại Quyết định số 3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 với quy mô đầu tư xây dựng mới 251,279 km đường dây trung áp, 220,761 km đường dây hạ áp và 73 trạm biến áp để cấp điện khoảng 3.524 hộ dân của 120 thôn, bản trên địa bàn 41 xã và thị trấn thuộc 7 huyện tỉnh Bắc Kạn, tổng mức đầu tư 363,414 tỷ đồng; nhưng đến nay dự án chưa được Trung ương cấp vốn để triển khai thực hiện.
Cuộc sống của các hộ dân ở các thôn, bản vùng sâu, vùng xa còn gặp rất nhiều khó khăn, thu nhập bình quân đầu người thấp; việc người dân được truyền tải thông tin, tiếp cận các mô hình phát triển kinh tế gia đình còn hạn chế. Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn được đầu tư xây dựng sẽ góp phần cải thiện tốt hơn cuộc sống sinh hoạt của người dân, giúp người dân nắm bắt được tình hình thời sự, học hỏi được những kiến thức khoa học; người dân sẽ có thể đầu tư các máy móc phục vụ sản xuất, tạo động lực cho các thôn, bản vùng sâu, vùng xa phát triển… Đặc biệt giúp người dân nắm bắt được các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, nâng cao trình độ dân trí, đẩy lùi những tập tục lạc hậu; công tác quản lý ở cơ sở cũng tốt hơn nhờ sử dụng các trang thiết bị dùng điện như máy vi tính, điện thoại, fax, internet…
Trong những năm qua do chưa có nguồn lực để đầu tư cấp điện cho các thôn, bản, hộ dân, do đó qua các cuộc tiếp xúc cử tri trước và sau các kỳ họp Quốc hội và HĐND tỉnh người dân có nhiều ý kiến, kiến nghị. Vì vậy việc cấp điện cho các hộ dân chưa có điện phục vụ nhu cầu sinh hoạt, sản xuất phát triển kinh tế – xã hội nhằm từng bước nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa góp phần thực hiện công bằng, an sinh xã hội của địa phương là nhiệm vụ hết sức cần thiết, cấp bách cần được sự quan tâm của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn, sự chỉ đạo của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, sự vào cuộc của các cấp, các ngành, doanh nghiệp và chung tay đóng góp người dân; cần phải có giải pháp đồng bộ, kịp thời và khả thi để từng bước nâng cao tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia góp phần hoàn thành thắng lợi Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 – 2025 phấn đấu đến năm 2025, tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia 98,5%.
Đầu tư cấp điện cho khoảng 3.211 hộ dân thuộc 117 thôn, bản chưa được sử dụng điện lưới quốc gia trên địa bàn 40 xã thuộc 7 huyện của tỉnh. Thứ tự ưu tiên đầu tư, thực hiện cấp điện cho các thôn, bản chỉ cần đầu tư đường dây 0,4kV và thôn, bản có đầu tư số km đường dây 35kV ngắn nhất cho phù hợp với nguồn vốn ngân sách địa phương; các thôn, bản có quy mô đầu tư đường dây 35kV dài thì sử dụng nguốn vốn hỗ trợ của Bộ, ngành Trung ương.
- Đề xuất quy mô phương án đầu tư, tổng nhu cầu vốn và lộ trình thực hiện
* Quy mô: Đầu tư xây dựng mới 190,861km đường dây trung áp 35 kV và 184,778km đường dây cáp vặn xoắn 0,4kV; lắp đặt 72 trạm biến áp và 3.211 chiếc công tơ 1 pha, cụ thể:
Đường dây trung áp 35kV: Loại đường dây trên không 1 mạnh 3 pha; sử dụng dây dẫn nhôm lõi thép loại AC 50/8; sử dụng cột bê tông ly tâm loại 12m, 14m, 18m, 20m. Trạm biến áp: Kiểu trạm biến áp 3 pha ngoài trời, công suất loại 50kVA và 100kVA đặt trên cột bê tông ly tâm. Đường dây hạ áp 0,4kV: 01 mạch 3 pha 4 dây và 1 pha 2 dây; sử dụng dây nhôm bọc vặn xoắn AL/XLPE loại ABC phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật; sử dụng cột bê tông ly tâm loại 8m và 10m. Lắp đặt 3.211 chiếc công tơ đo đếm điện 1 pha.
* Tổng nhu cầu vốn đầu tư, cơ câu nguồn vốn: Trên cơ sở khối lượng các hạng mục đầu tư xây dựng, khái toán tổng nhu cầu vốn khoảng 390 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn vốn bao gồm: Ngân sách địa phương, từ các Chương trình mục tiêu quốc gia; nguồn vốn hỗ trợ của ngành điện; ngân sách Trung ương và nguồn vốn nhân dân đóng góp đầu tư dây sau công tơ, bảng điện, thiết bị điện trong nhà. Trong đó dự kiến nguồn vốn ngân sách địa phương từ tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh khoảng 70 tỷ đồng; nguồn vốn rà soát, điều chỉnh bổ sung từ các Chương trình mục tiêu quốc gia đã được phân bổ khoảng 50 tỷ đồng; nguồn vốn hỗ trợ của ngành điện khoảng 70 tỷ đồng và nguồn vồn ngân sách Trung ương khoảng 200 tỷ đồng.
* Đề xuất lộ trình, khối lượng, dự kiến nguồn vốn triển khai thực hiện:
Năm 2023 dự kiến đầu tư xây dựng mới 20.914km đường dây trung áp, 61.683 km đường dây hạ áp, xây dựng 12 trạm biến áp để cấp điện cho khoảng 574 hộ dân thuộc 35 thôn. Dự kiến tổng nhu cầu vốn khoảng 70 tỷ đồng (trong đó đã xác định được 20 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 theo Văn bản số 2187/UBND-GTCNXD ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn và khoảng 20 tỷ đồng từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia do UBND huyện Chợ Đồn đã đầu tư xây dựng); nguồn vốn hỗ trợ từ ngành điện khoảng 10 tỷ đồng; Ngân sách Trung ương khoảng 20 tỷ đồng.
Năm 2024 dự kiến đầu tư xây dựng mới 60,719km đường dây trung áp, 50,298 km đường dây hạ áp, xây dựng 32 trạm biến áp để cấp điện cho khoảng 1.074 hộ dân thuộc 48 thôn. Dự kiến tổng nhu cầu vốn khoảng 130 tỷ đồng; trong đó nguồn vốn ngân sách địa phương khoảng 30 tỷ đồng (bao gồm nguồn từ tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (nếu có) khoảng 20 tỷ đồng, nguồn vốn điều chỉnh, bổ sung từ các Chương trình mục tiêu quốc gia đã được cấp khoảng 10 tỷ đồng); nguồn vốn khác khoảng 100 tỷ đồng (bao gồm nguồn vốn hỗ trợ từ ngành điện khoảng 25 tỷ đồng và ngân sách Trung ương khoảng 75 tỷ đồng).
Năm 2025 dự kiến đầu tư xây dựng mới 109,228km đường dây trung áp, 71,797km đường dây hạ áp, xây dựng 28 trạm biến áp để cấp điện cho khoảng 1.570 hộ dân thuộc 34 thôn. Dự kiến tổng nhu cầu vốn khoảng 190 tỷ đồng; trong đó ngân sách địa phương khoảng 45 tỷ đồng (bao gồm nguồn vốn từ tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh (nếu có) khoảng 25 tỷ đồng, nguồn vốn điều chỉnh, bổ sung từ các Chương trình mục tiêu quốc gia đã được cấp khoảng 20 tỷ đồng); nguồn vốn hỗ trợ từ ngành điện khoảng 30 tỷ đồng và nguồn vốn ngân sách Trung ương khoảng 115 tỷ đồng.
- Giải pháp tổ chức thực hiện
Để hoàn thành mục tiêu đầu tư cấp điện cho khoảng 3.211 hộ dân thuộc 117 thôn, bản, hộ dân chưa được sử dụng điện lưới quốc gia trên địa bàn 40 xã thuộc 7 huyện của tỉnh, phấn đấu đến năm 2025 nâng tỷ lệ số hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia đạt 98,5% góp phần hoàn thành thắng lợi Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 – 2025 với tổng nhu cầu vốn đầu tư xây dựng dự kiến khoảng 390 tỷ đồng, Sở Công Thương đề xuất kiến nghị một số giải pháp thực hiện như sau:
(1) Đề nghị UBND tỉnh tham mưu Ban cán sự đảng UBND tỉnh báo cáo Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh xem xét cho chủ trương bố trí nguồn vốn từ tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh khoảng 70 tỷ đồng; rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn từ các Chương trình mục tiêu quốc gia đã được phân bổ khoảng 50 tỷ đồng.
(2) Tham mưu báo cáo Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn kiến nghị:
– Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương xem xét, bố trí nguồn vốn ngân sách Trung ương cho tỉnh Bắc Kạn để đầu tư cấp điện cho các thôn, bản hộ dân chưa có điện với tổng số vốn dự kiến khoảng 200 tỷ đồng.
– Làm việc với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Điện lực miền Bắc tạo điều kiện, hỗ trợ tỉnh Bắc Kạn nguồn vốn đầu tư cấp điện cho các thôn, bản hộ dân chưa có điện, dự kiến nhu cầu vốn khoảng 70 tỷ đồng./.
Sở Công Thương
Phụ lục: Đề xuất khối lượng, quy mô đầu tư
Năm 2023
Địa danh | Khối lượng, quy mô đầu tư | ||||||
Năm 2023 | |||||||
STT | Tên trạm biến áp | Tên thôn, bản, hộ dân | Số thôn bản được cấp điện | Số hộ được cấp điện | Dường dây 35kV XD mới (m) |
Đường dây 0,4kV XD mới (m) |
TBA |
I | Huyện Pác Nặm | 35 | 1.038 | 1.250 | 16.309 | 3 | |
1 | Xã Bộc Bố | 4 | 77 | – | 1.995 | – | |
TBA Nà Hoi | Nà Hoi | 1 | 44 | ||||
TBA Số 2 | Nậm Mây | 1 | 10 | – | 525 | ||
TBA Phiêng Lủng | Phiêng Lủng | 1 | 12 | – | 1.470 | ||
TBA Số 4 | Khuổi Bẻ | 1 | 11 | ||||
2 | Xã Công Bằng | 4 | 107 | – | 4.635 | – | |
TBA Khên Lền | Khên Lền | 1 | 33 | ||||
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 13 | 1.477 | |||
TBANà Mặn | Nà Mặn | 1 | 45 | ||||
TBA Cốc Nạt | Cốc Nạt | 1 | 16 | 3.158 | |||
3 | Xã An Thắng | 2 | 70 | – | – | ||
TBA Phiêng Pẻn | Phiêng Pẻn | 1 | 55 | ||||
TBA Khuổi Làng | Khuổi Làng | 1 | 15 | ||||
4 | Xã Bằng Thành | 6 | 237 | – | – | ||
TBA Khuổi Mạn | Khuổi Mạn | 1 | 75 | ||||
TBA Phia Đăm | Phia Đăm | 1 | 33 | ||||
TBA Nà Cà | Nà Cà | 1 | 48 | ||||
TBA Khuổi Luông | Khuổi Luông, Khuổi Phong |
2 | 32 | ||||
TBA Khuổi Khí | Khuổi Khí | 1 | 49 | ||||
5 | Xã Nhạn Môn | 2 | 97 | – | – | ||
TBA Slam Vè | Slam Vè | 1 | 52 | ||||
TBA Nặm Khiếu | Nặm Khiếu | 1 | 45 | ||||
6 | Xã Xuân La | 2 | 92 | – | 2.100 | 1 | |
TBA Nà Vài | Nà Vài | 1 | 34 | 2.100 | 1 | ||
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc | 1 | 58 | ||||
7 | Xã Cao Tân | 3 | 71 | – | – | – | |
TBA Tà Đào | Tà Đào, Pà Khốt | 2 | 36 | – | |||
TBA Bó Khiếu | Bó Khiếu | 1 | 35 | ||||
8 | Xã Nghiên Loan | 4 | 89 | – | – | – | |
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc, Nặm Vằn |
2 | 45 | ||||
TBA Khuổi Mèo | Khuổi Mèo | 1 | 30 | ||||
TBA Canh Khia | Canh Khia | 1 | 14 | ||||
9 | Xã Cổ Linh | 8 | 198 | 1.250 | 7.579 | 2 | |
TBA Bản Cảm | Bản Cảm | 1 | 67 | ||||
TBA Phja Bay | Phja Bay | 1 | 45 | 300 | 1.800 | 1 | |
TBA Lủng Phặc | Lủng Phặc, Lủng Vài B |
2 | 46 | ||||
TBA Cốc Nghè | Cốc Nghè | 1 | 12 | – | 1.495 | ||
TBA Khuổi Trà | Khuổi Trà | 1 | 13 | 1.134 | |||
TBA Chợ Nà Cà | Chợ Nà Cà | 1 | 34 | 950 | 1.050 | 1 | |
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 15 | 2.100 | |||
II | Huyện Ba Bể | 38 | 993 | 4.226 | 26.364 | 4 | |
1 | Xã Mỹ Phương | 3 | 59 | – | 1.572 | – | |
TBA Vằng Kheo | Thôn Vằng Kheo | 1 | 31 | ||||
TBA Mỹ Phương 1 | Thôn Thạch Ngoã I | 1 | 18 | – | 1.572 | ||
TBA Mỹ Phương 2 | Thôn Cốc Sau | 1 | 10 | – | |||
2 | Xã Phúc Lộc | 9 | 349 | 4.226 | 6.615 | 3 | |
TBA Lũng Pầu | Thôn Lũng Pầu | 1 | 39 | ||||
TBA Nhật Vẹn | Thôn Nhật Vẹn | 1 | 32 | 315 | 2.415 | 1 | |
TBA Khuổi Pết | Thôn Khuổi Pết | 1 | 29 | 2.011 | 2.100 | 1 | |
TBA Phia Phạ | Thôn Phia Phạ | 1 | 48 | ||||
TBA Nà Ma | Thôn Nà Ma | 1 | 38 | 1.900 | 2.100 | 1 | |
TBA Phiêng Chỉ | Thôn Phiêng Chỉ | 1 | 55 | ||||
TBA Cốc Diễn | Thôn Cốc Diển | 1 | 47 | ||||
TBA Phia Khao | Thôn Phia Khao | 1 | 32 | ||||
TBA Cốc Muồi | Thôn Cốc Muồi | 1 | 29 | ||||
3 | Xã Bành Trạch | 3 | 148 | – | 1.346 | 1 | |
TBA Bản Lấp | Bản Lấp | 1 | 53 | ||||
TBA Nà Còi | Nà Còi | 1 | 53 | ||||
TBA Tồm Làm | Tồm Làm | 1 | 42 | 2.041 | 1.346 | 1 | |
4 | Xã Đồng Phúc | 2 | 29 | – | 1.365 | – | |
TBA Đổng Phúc 1 | Thôn Lủng Ca | 1 | 16 | – | 1.365 | ||
TBA Đổng Phúc 3 | Thôn Tẩn Lùng | 1 | 13 | ||||
5 | Xã Địa Linh | 1 | 28 | – | 1.814 | – | |
TBA Nà Cáy | Thôn Nà Cáy | 1 | 28 | – | 1.814 | – | |
6 | Xã Hà Hiệu | 3 | 65 | – | 3.920 | – | |
TBA Hà Hiệu 4 | Khu Khuổi Chu, Khuổi Liên, Thôn Vằng Kè |
1 | 30 | ||||
TBA Hà Hiệu 1 | Thôn Khuổi Mản | 1 | 20 | – | 1.645 | – | |
TBA Hà Hiệu 3 | Khu Khuổi Thốc, Cốc Lót, thôn Bản Mới |
1 | 15 | 630 | |||
7 | Xã Cao Trĩ | 5 | 72 | – | 4.123 | – | |
TBA Cao Trĩ 1 | Thôn Bản Piềng 1, Bản Piềng 2 |
2 | 26 | – | 1.909 | ||
TBA Keo Mắt | Thôn Phiêng Toản | 1 | 15 | – | 2.214 | ||
TBA Bản Ngù | Thôn Bản Ngù, Nà Chả |
2 | 31 | ||||
8 | Xã Khang Ninh | 4 | 78 | – | 1.753 | – | |
TBA Nà Niềng | Thôn Nà Niềng | 1 | 31 | ||||
TBA Nà Mơ | Thôn Nà Mơ, Nà Kiêng |
2 | 12 | ||||
TBA Khau Bút | Thôn Nà Hàn | 1 | 35 | – | 1.753 | – | |
9 | Xã Nam Mẫu | 4 | 76 | – | 1.234 | – | |
TBA Đán Mẩy | Thôn Đán Mẩy | 1 | 22 | ||||
TBA Đầu Đẳng | Khu Đầu đẳng, Thôn Bản Cám |
1 | 25 | ||||
TBA Khâu Qua | Thôn Khâu Qua | 1 | 22 | ||||
TBA Nam Mẫu | Thôn Cốc Tậc | 1 | 7 | – | 1.234 | ||
10 | Xã Hoàng Trĩ | 1 | 15 | – | – | – | |
TBA Coọc Mu | Thôn Coọc Mu | 1 | 15 | ||||
11 | Xã Quảng Khê | 2 | 37 | – | 2.622 | – | |
TBA Quảng Khê 2 | Bản Pỳan | 1 | 16 | ||||
TBA Quảng Khê 3 | Thôn Nà Lẻ | 1 | 21 | – | 2.622 | – | |
12 | Xã Cao Thượng | 1 | 37 | – | – | – | |
TBA Côc Lùng | Thôn Cốc Lùng | 1 | 37 | ||||
III | Huyện Chợ Mới | 4 | 82 | 168 | 1.296 | 1 | |
1 | Xã Cao Kỳ | 1 | 33 | – | – | ||
TBA Khau Lồm | Khau Lồm | 1 | 33 | ||||
2 | Xã Yên Hân | 1 | 14 | – | – | ||
TBA Tát Vạ | Tát Vạ | 1 | 14 | ||||
3 | Xã Tân Sơn | 2 | 35 | 168 | 1.296 | 1 | |
TBA Phe Rạ | Phe Rạ | 1 | 20 | ||||
TBA Bản Lù | Bản Lù | 1 | 15 | 168 | 1.296 | 1 | |
IV | Huyện Ngân Sơn | 25 | 692 | – | 7.731 | – | |
1 | Xã Thượng Quan | 7 | 259 | – | – | ||
TBA Cốc Lùng | Cốc Lùng | 1 | 46 | ||||
TBA Pác Đa | Pác Đa | 1 | 44 | ||||
TBA Pù Piót | Pù Piót | 1 | 36 | ||||
TBA Sam Coóc | Sam Coóc | 1 | 37 | ||||
TBA Ma Nòn | Ma Nòn | 1 | 49 | ||||
TBA Tềnh Kiết | Tềnh kiết, Nà Kéo |
2 | 47 | ||||
2 | Xã Trung Hòa | 2 | 48 | – | – | – | |
TBA Bản Phắng | Bản Phắng, Bó mòn |
2 | 48 | ||||
3 | Xã Thượng Ân | 5 | 116 | – | 3.190 | – | |
TBA Phia Pảng | Phia Pảng, Nà Còi |
2 | 49 | ||||
TBA Thượng Ân 1 | Khuổi Slặt | 1 | 19 | – | 3.190 | ||
TBA Khuổi SLảo | Khuổi Slảo, Nà Luông |
2 | 48 | ||||
4 | Xã Hương Nê | 1 | 28 | – | 1.365 | – | |
TBA Bản Quản | Lũng Ngù | 1 | 16 | ||||
TBA Lùng Pu | Nà Lạn (Lùng Pu) | 1 | 28 | 1.365 | |||
5 | TT Nà Phặc | 2 | 41 | – | 525 | – | |
TBA Bản Hùa | Bản Hùa, Bản Cầy |
2 | 41 | 525 | |||
6 | Xã Cốc Đán | 8 | 200 | – | 2.651 | – | |
TBA Phiêng Soỏng | Khuổi Heo, Phiêng Soỏng | 2 | 38 | ||||
TBA Thôm Sinh | Thôm Sinh, Phiêng lèng, Pù Có | 2 | 40 | ||||
TBA Tát Rịa | 1 | 42 | 2.651 | ||||
TBA Khuổi Ngoài | Khuổi Ngoài, Khuổi Sương | 2 | 41 | ||||
TBA Phia Khao | Phia Khao | 1 | 39 | ||||
V | Huyện Bạch Thông | 2 | 90 | – | – | – | |
1 | Xã Đôn Phong | 2 | 90 | – | – | – | |
TBA Nặm Tốc | Nặm Tốc | 1 | 48 | – | – | ||
TBA Lũng Lầu | Lũng Lầu | 1 | 42 | – | – | ||
VI | Huyện Chợ Đồn | 5 | 175 | 15.270 | 9.983 | 4 | |
1 | Xã Quảng Bạch | 1 | 41 | 3.040 | 2.329 | 1 | |
TBA Bản Khắt | Bản Khắt | 1 | 41 | 3.040 | 2.329 | 1 | |
2 | Xã Yên Mỹ | 1 | 36 | – | – | – | |
TBA Khuổi tạo | Khuổi Tạo | 1 | 36 | ||||
3 | Xã Rã Bản | – | – | – | – | – | |
TBA Phia Ném | Phia Ném | – | |||||
4 | Xã Bình Trung | 2 | 48 | 3.520 | 1.945 | 1 | |
TBA Khuổi Vạng | Khuổi Vạng | 1 | 35 | 3.520 | 1.945 | 1 | |
TBA Bản Tuốm | Bản Tuốm | 1 | 13 | – | – | ||
5 | Xã Xuân Lạc | 1 | 50 | 8.710 | 5.709 | 2 | |
TBA Cốc Slông | Cốc Slông | 1 | 50 | 4.280 | 3.046 | 1 | |
TBA Pù Lùng 2 | Cụm dân cư Bản Pù Lùng 2 | – | 25 | 4.430 | 2.663 | 1 | |
VII | Huyện Na Rì | 8 | 141 | ||||
1 | Xã Đổng Xá | 2 | 37 | – | |||
TBA Khuổi Nạc | Khuổi Nạc | 1 | 13 | ||||
TBA Lũng Tao | Lũng Tao | 1 | 24 | ||||
2 | Xã Kim Hỷ | 1 | 31 | – | |||
TBA Khuổi Còi | Khuổi Còi | 1 | 31 | ||||
3 | Xã Quang Phong | 3 | 46 | – | |||
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 23 | ||||
TBA Phiêng Quân | Phiêng Quân, Tham Không (Cụm dân Nà Sao) | 2 | 23 | ||||
4 | Xã Vũ Loan | 1 | 10 | – | |||
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 10 | ||||
5 | Xã Lạng San | 1 | 17 | – | |||
TBA Nà Hiu | Nà Hiu | 1 | 17 | ||||
Cộng | 20.914 | 61.683 | 12 |
Năm 2024
Địa danh | Khối lượng, Quy mô đầu tư | ||||||
Năm 2024 | |||||||
STT | Tên trạm biến áp | Tên thôn, bản, hộ dân | Số thôn bản được cấp điện | Số hộ được cấp điện | Dường dây 35kV XD mới (m) |
Đường dây 0,4kV XD mới (m) |
TBA
|
I | Huyện Pác Nặm | 35 | 1.038 | 17.650 | 18.254 | 11 | |
1 | Xã Bộc Bố | 4 | 77 | 3.000 | 2.917 | 1 | |
TBA Nà Hoi | Nà Hoi | 1 | 44 | 3.000 | 1.522 | 1 | |
TBA Số 2 | Nậm Mây | 1 | 10 | ||||
TBA Phiêng Lủng | Phiêng Lủng | 1 | 12 | ||||
TBA Số 4 | Khuổi Bẻ | 1 | 11 | 1.395 | |||
2 | Xã Công Bằng | 4 | 107 | 3.729 | 2.754 | 2 | |
TBA Khên Lền | Khên Lền | 1 | 33 | 2.390 | 1.393 | 1 | |
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 13 | ||||
TBANà Mặn | Nà Mặn | 1 | 45 | 1.339 | 1.361 | 1 | |
TBA Cốc Nạt | Cốc Nạt | 1 | 16 | ||||
3 | Xã An Thắng | 2 | 70 | – | – | – | |
TBA Phiêng Pẻn | Phiêng Pẻn | 1 | 55 | ||||
TBA Khuổi Làng | Khuổi Làng | 1 | 15 | ||||
4 | Xã Bằng Thành | 6 | 237 | 3.113 | 3.308 | 2 | |
TBA Khuổi Mạn | Khuổi Mạn | 1 | 75 | ||||
TBA Phia Đăm | Phia Đăm | 1 | 33 | ||||
TBA Nà Cà | Nà Cà | 1 | 48 | 2.045 | 1.723 | 1 | |
TBA Khuổi Luông | Khuổi Luông, Khuổi Phong |
2 | 32 | 1.068 | 1.585 | 1 | |
TBA Khuổi Khí | Khuổi Khí | 1 | 49 | ||||
5 | Xã Nhạn Môn | 2 | 97 | 326 | 1.653 | 1 | |
TBA Slam Vè | Slam Vè | 1 | 52 | ||||
TBA Nặm Khiếu | Nặm Khiếu | 1 | 45 | 326 | 1.653 | 1 | |
6 | Xã Xuân La | 2 | 92 | – | – | – | |
TBA Nà Vài | Nà Vài | 1 | 34 | ||||
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc | 1 | 58 | ||||
7 | Xã Cao Tân | 3 | 71 | 2.959 | 3.197 | 2 | |
TBA Tà Đào | Tà Đào, Pà Khốt | 2 | 36 | 1.375 | 1.524 | 1 | |
TBA Bó Khiếu | Bó Khiếu | 1 | 35 | 1.584 | 1.673 | 1 | |
8 | Xã Nghiên Loan | 4 | 89 | 2.371 | 3.096 | 2 | |
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc, Nặm Vằn |
2 | 45 | 1.278 | 1.329 | 1 | |
TBA Khuổi Mèo | Khuổi Mèo | 1 | 30 | ||||
TBA Canh Khia | Canh Khia | 1 | 14 | 1.093 | 1.767 | 1 | |
9 | Xã Cổ Linh | 8 | 198 | 2.152 | 1.329 | 1 | |
TBA Bản Cảm | Bản Cảm | 1 | 67 | ||||
TBA Phja Bay | Phja Bay | 1 | 45 | ||||
TBA Lủng Phặc | Lủng Phặc, Lủng Vài B |
2 | 46 | 2.152 | 1.329 | 1 | |
TBA Cốc Nghè | Cốc Nghè | 1 | 12 | ||||
TBA Khuổi Trà | Khuổi Trà | 1 | 13 | ||||
TBA Chợ Nà Cà | Chợ Nà Cà | 1 | 34 | ||||
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 15 | ||||
II | Huyện Ba Bể | 38 | 993 | 14.476 | 13.589 | 8 | |
1 | Xã Mỹ Phương | 3 | 59 | – | – | – | |
TBA Vằng Kheo | Thôn Vằng Kheo | 1 | 31 | ||||
TBA Mỹ Phương 1 | Thôn Thạch Ngoã I | 1 | 18 | ||||
TBA Mỹ Phương 2 | Thôn Cốc Sau | 1 | 10 | ||||
2 | Xã Phúc Lộc | 9 | 349 | 4.083 | 4.544 | 3 | |
TBA Lũng Pầu | Thôn Lũng Pầu | 1 | 39 | ||||
TBA Nhật Vẹn | Thôn Nhật Vẹn | 1 | 32 | ||||
TBA Khuổi Pết | Thôn Khuổi Pết | 1 | 29 | ||||
TBA Phia Phạ | Thôn Phia Phạ | 1 | 48 | ||||
TBA Nà Ma | Thôn Nà Ma | 1 | 38 | ||||
TBA Phiêng Chỉ | Thôn Phiêng Chỉ | 1 | 55 | 1.594 | 1.426 | 1 | |
TBA Cốc Diễn | Thôn Cốc Diển | 1 | 47 | 1.848 | 1.921 | 1 | |
TBA Phia Khao | Thôn Phia Khao | 1 | 32 | 641 | 1.197 | 1 | |
TBA Cốc Muồi | Thôn Cốc Muồi | 1 | 29 | ||||
3 | Xã Bành Trạch | 3 | 148 | 4.122 | 2.663 | 2 | |
TBA Bản Lấp | Bản Lấp | 1 | 53 | 2.081 | 1.317 | 1 | |
TBA Nà Còi | Nà Còi | 1 | 53 | ||||
TBA Tồm Làm | Tồm Làm | 1 | 42 | 2.041 | 1.346 | 1 | |
4 | Xã Đồng Phúc | 2 | 29 | – | 807 | – | |
TBA Đổng Phúc 1 | Thôn Lủng Ca | 1 | 16 | – | |||
TBA Đổng Phúc 3 | Thôn Tẩn Lùng | 1 | 13 | – | 807 | – | |
5 | Xã Địa Linh | 1 | 28 | – | – | – | |
TBA Nà Cáy | Thôn Nà Cáy | 1 | 28 | ||||
6 | Xã Hà Hiệu | 3 | 65 | – | 1.864 | – | |
TBA Hà Hiệu 4 | Khu Khuổi Chu, Khuổi Liên – Thôn Vằng Kè | 1 | 30 | – | 964 | – | |
TBA Hà Hiệu 1 | Thôn Khuổi Mản | 1 | 20 | – | |||
TBA Hà Hiệu 3 | Khu Khuổi Thốc, Cốc Lót – thôn Bản Mới | 1 | 15 | 900 | |||
7 | Xã Cao Trĩ | 5 | 72 | – | – | – | |
TBA Cao Trĩ 1 | Thôn Bản Piềng 1, Bản Piềng 2 |
2 | 26 | ||||
TBA Keo Mắt | Thôn Phiêng Toản | 1 | 15 | ||||
TBA Bản Ngù | Thôn Bản Ngù, Nà Chả |
2 | 31 | – | |||
8 | Xã Khang Ninh | 4 | 78 | 4.105 | 2.251 | 2 | |
TBA Nà Niềng | Thôn Nà Niềng | 1 | 31 | 2.001 | 1.221 | 1 | |
TBA Nà Mơ | Thôn Nà Mơ, Nà Kiêng |
2 | 12 | 2.104 | 1.030 | 1 | |
TBA Khau Bút | Thôn Nà Hàn | 1 | 35 | ||||
9 | Xã Nam Mẫu | 4 | 76 | – | 688 | – | |
TBA Đán Mẩy | Thôn Đán Mẩy | 1 | 22 | – | 688 | ||
TBA Đầu Đẳng | Khu Đầu đẳng, Thôn Bản Cám |
1 | 25 | ||||
TBA Khâu Qua | Thôn Khâu Qua | 1 | 22 | – | – | ||
TBA Nam Mẫu | Thôn Cốc Tậc | 1 | 7 | – | |||
10 | Xã Hoàng Trĩ | 1 | 15 | – | – | – | |
TBA Coọc Mu | Thôn Coọc Mu | 1 | 15 | ||||
11 | Xã Quảng Khê | 2 | 37 | – | – | ||
TBA Quảng Khê 2 | Bản Pỳan | 1 | 16 | – | – | ||
TBA Quảng Khê 3 | Thôn Nà Lẻ | 1 | 21 | ||||
12 | Xã Cao Thượng | 1 | 37 | 2.166 | 772 | 1 | |
TBA Côc Lùng | Thôn Cốc Lùng | 1 | 37 | 2.166 | 772 | 1 | |
III | Huyện Chợ Mới | 4 | 82 | – | – | – | |
1 | Xã Cao Kỳ | 1 | 33 | – | – | ||
TBA Khau Lồm | Khau Lồm | 1 | 33 | ||||
2 | Xã Yên Hân | 1 | 14 | – | – | ||
TBA Tát Vạ | Tát Vạ | 1 | 14 | ||||
3 | Xã Tân Sơn | 2 | 35 | – | – | ||
TBA Phe Rạ | Phe Rạ | 1 | 20 | ||||
TBA Bản Lù | Bản Lù | 1 | 15 | ||||
IV | Huyện Ngân Sơn | 25 | 692 | 20.659 | 12.520 | 8 | |
1 | Xã Thượng Quan | 7 | 259 | 8.416 | 4.600 | 3 | |
TBA Cốc Lùng | Cốc Lùng | 1 | 46 | ||||
TBA Pác Đa | Pác Đa | 1 | 44 | ||||
TBA Pù Piót | Pù Piót | 1 | 36 | 3.800 | 1.620 | 1 | |
TBA Sam Coóc | Sam Coóc | 1 | 37 | 2.016 | 1.450 | 1 | |
TBA Ma Nòn | Ma Nòn | 1 | 49 | ||||
TBA Tềnh Kiết | Tềnh kiết, Nà Kéo | 2 | 47 | 2.600 | 1.530 | 1 | |
2 | Xã Trung Hòa | 2 | 48 | 3.000 | 1.550 | 1 | |
TBA Bản Phắng | Bản Phắng, Bó mòn |
2 | 48 | 3.000 | 1.550 | 1 | |
3 | Xã Thượng Ân | 5 | 116 | 6.115 | 3.230 | 2 | |
TBA Phia Pảng | Phia Pảng, Nà Còi | 2 | 49 | 3.790 | 1.540 | 1 | |
TBA Thượng Ân 1 | Khuổi Slặt | 1 | 19 | ||||
TBA Khuổi SLảo | Khuổi Slảo, Nà Luông |
2 | 48 | 2.325 | 1.690 | 1 | |
4 | Xã Hương Nê | 1 | 44 | – | 530 | – | |
TBA Bản Quản | (Lũng Ngù) | 1 | 16 | 530 | |||
TBA Lùng Pu | Nà Lạn (Lùng Pu) | 1 | 28 | ||||
5 | TT Nà Phặc | 2 | 41 | – | |||
TBA Bản Hùa | Bản Hùa, Bản Cầy | 2 | 41 | ||||
6 | Xã Cốc Đán | 8 | 200 | 3.128 | 2.610 | 2 | |
TBA Phiêng Soỏng | Khuổi Heỏ, Phiêng Soỏng |
2 | 38 | 1.092 | 1.370 | 1 | |
TBA Thôm Sinh | Thôm Sinh, Phiêng lèng, Pù Có |
2 | 40 | 2.036 | 1.240 | 1 | |
TBA Tát Rịa | 1 | 42 | |||||
TBA Khuổi Ngoài | Khuổi Ngoài, Khuổi Sương |
2 | 41 | ||||
TBA Phia Khao | Phia Khao | 1 | 39 | ||||
V | Huyện Bạch Thông | 2 | 90 | 4.244 | 2.360 | 2 | |
1 | Xã Đôn Phong | 2 | 90 | 4.244 | 2.360 | 2 | |
TBA Nặm Tốc | Nặm Tốc | 1 | 48 | 2.194 | 1.140 | 1 | |
TBA Lũng Lầu | Lũng Lầu | 1 | 42 | 2.050 | 1.220 | 1 | |
VI | Huyện Chợ Đồn | 5 | 175 | – | 1.225 | – | |
1 | Xã Quảng Bạch | 1 | 41 | – | – | – | |
TBA Bản Khắt | Bản Khắt | 1 | 41 | ||||
2 | Xã Yên Mỹ | 1 | 36 | – | – | – | |
TBA Khuổi tạo | Khuổi Tạo | 1 | 36 | ||||
3 | Xã Rã Bản | – | – | – | – | – | |
TBA Phia Ném | Phia Ném | – | |||||
4 | Xã Bình Trung | 2 | 48 | – | 1.225 | – | |
TBA Khuổi Vạng | Khuổi Vạng | 1 | 35 | ||||
TBA Bản Tuốm | Bản Tuốm | 1 | 13 | 1.225 | |||
5 | Xã Xuân Lạc | 1 | 50 | – | – | – | |
TBA Cốc Slông | Cốc Slông | 1 | 50 | ||||
TBA Pù Lùng 2 | Cụm dân cư Bản Pù Lùng 2 |
– | 25 | ||||
VII | Huyện Na Rì | 8 | 141 | 3.690 | 3.350 | 3 | |
1 | Xã Đổng Xá | 2 | 37 | 2.640 | 2.160 | 2 | |
TBA Khuổi Nạc | Khuổi Nạc | 1 | 13 | 1.600 | 1.160 | 1 | |
TBA Lũng Tao | Lũng Tao | 1 | 24 | 1.040 | 1.000 | 1 | |
2 | Xã Kim Hỷ | 1 | 31 | – | – | – | |
TBA Khuổi Còi | Khuổi Còi | 1 | 31 | ||||
3 | Xã Quang Phong | 3 | 46 | 1.050 | 1.190 | 1 | |
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 23 | ||||
TBA Phiêng Quân | Phiêng Quân, Tham Không (Cụm dân Nà Sao) |
2 | 23 | 1.050 | 1.190 | 1 | |
4 | Xã Vũ Loan | 1 | 10 | – | – | – | |
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 10 | ||||
5 | Xã Lạng San | 1 | 17 | – | – | – | |
TBA Nà Hiu | Nà Hiu | 1 | 17 | ||||
Cộng | 60.719 | 51.298 | 32 |
Năm 2025
Địa danh | Khối lượng, quy mô đầu tư | ||||||
Năm 2025 | |||||||
STT | Tên trạm biến áp | Tên thôn, bản, hộ dân | Số thôn bản được cấp điện | Số hộ được cấp điện | Dường dây 35kV XD mới (m) |
Đường dây 0,4kV XD mới (m) |
TBA |
I | Huyện Pác Nặm | 35 | 1038 | 37.607 | 28.564 | 9 | |
1 | Xã Bộc Bố | 4 | 77 | – | – | – | |
TBA Nà Hoi | Nà Hoi | 1 | 44 | ||||
TBA Số 2 | Nậm Mây | 1 | 10 | ||||
TBA Phiêng Lủng | Phiêng Lủng | 1 | 12 | ||||
TBA Số 4 | Khuổi Bẻ | 1 | 11 | ||||
2 | Xã Công Bằng | 4 | 107 | – | – | – | |
TBA Khên Lền | Khên Lền | 1 | 33 | ||||
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 13 | ||||
TBANà Mặn | Nà Mặn | 1 | 45 | ||||
TBA Cốc Nạt | Cốc Nạt | 1 | 16 | ||||
3 | Xã An Thắng | 2 | 70 | 4.976 | 4.762 | 1 | |
TBA Phiêng Pẻn | Phiêng Pẻn | 1 | 55 | 4.976 | 1.753 | 1 | |
TBA Khuổi Làng | Khuổi Làng | 1 | 15 | – | 3.009 | ||
4 | Xã Bằng Thành | 6 | 237 | 12.852 | 8.550 | 3 | |
TBA Khuổi Mạn | Khuổi Mạn | 1 | 75 | 3.719 | 3.062 | 1 | |
TBA Phia Đăm | Phia Đăm | 1 | 33 | 3.849 | 1.994 | 1 | |
TBA Nà Cà | Nà Cà | 1 | 48 | ||||
TBA Khuổi Luông | Khuổi Luông, Khuổi Phong |
2 | 32 | ||||
TBA Khuổi Khí | Khuổi Khí | 1 | 49 | 5.284 | 3.494 | 1 | |
5 | Xã Nhạn Môn | 2 | 97 | 6.521 | 3.390 | 1 | |
TBA Slam Vè | Slam Vè | 1 | 52 | 6.521 | 3.390 | 1 | |
TBA Nặm Khiếu | Nặm Khiếu | 1 | 45 | ||||
6 | Xã Xuân La | 2 | 92 | 5.015 | 3.403 | 1 | |
TBA Nà Vài | Nà Vài | 1 | 34 | ||||
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc | 1 | 58 | 5.015 | 3.403 | 1 | |
7 | Xã Cao Tân | 3 | 71 | ||||
TBA Tà Đào | Tà Đào, Pà Khốt | 2 | 36 | ||||
TBA Bó Khiếu | Bó Khiếu | 1 | 35 | ||||
8 | Xã Nghiên Loan | 4 | 89 | 4.175 | 1.812 | 1 | |
TBA Khuổi Bốc | Khuổi Bốc, Nặm Vằn |
2 | 45 | ||||
TBA Khuổi Mèo | Khuổi Mèo | 1 | 30 | 4.175 | 1.812 | 1 | |
TBA Canh Khia | Canh Khia | 1 | 14 | ||||
9 | Xã Cổ Linh | 8 | 198 | 4.068 | 6.647 | 2 | |
TBA Bản Cảm | Bản Cảm | 1 | 67 | 3.522 | 3.411 | 1 | |
TBA Phja Bay | Phja Bay | 1 | 45 | 546 | 3.236 | 1 | |
TBA Lủng Phặc | Lủng Phặc, Lủng Vài B |
2 | 46 | ||||
TBA Cốc Nghè | Cốc Nghè | 1 | 12 | ||||
TBA Khuổi Trà | Khuổi Trà | 1 | 13 | ||||
TBA Chợ Nà Cà | Chợ Nà Cà | 1 | 34 | ||||
TBA Lủng Vài | Lủng Vài | 1 | 15 | ||||
II | Huyện Ba Bể | 38 | 993 | 27.719 | 15.090 | 6 | |
1 | Xã Mỹ Phương | 3 | 59 | 3.894 | 2.404 | 1 | |
TBA Vằng Kheo | Thôn Vằng Kheo | 1 | 31 | 3.894 | 905 | 1 | |
TBA Mỹ Phương 1 | Thôn Thạch Ngoã I | 1 | 18 | ||||
TBA Mỹ Phương 2 | Thôn Cốc Sau | 1 | 10 | – | 1.499 | ||
2 | Xã Phúc Lộc | 9 | 349 | 12.935 | 6.165 | 3 | |
TBA Lũng Pầu | Thôn Lũng Pầu | 1 | 39 | 4.004 | 2.381 | 1 | |
TBA Nhật Vẹn | Thôn Nhật Vẹn | 1 | 32 | ||||
TBA Khuổi Pết | Thôn Khuổi Pết | 1 | 29 | ||||
TBA Phia Phạ | Thôn Phia Phạ | 1 | 48 | 3.801 | 2.471 | 1 | |
TBA Nà Ma | Thôn Nà Ma | 1 | 38 | ||||
TBA Phiêng Chỉ | Thôn Phiêng Chỉ | 1 | 55 | ||||
TBA Cốc Diễn | Thôn Cốc Diển | 1 | 47 | ||||
TBA Phia Khao | Thôn Phia Khao | 1 | 32 | ||||
TBA Cốc Muồi | Thôn Cốc Muồi | 1 | 29 | 5.130 | 1.313 | 1 | |
3 | Xã Bành Trạch | 3 | 148 | 5.150 | 2.345 | 1 | |
TBA Bản Lấp | Bản Lấp | 1 | 53 | ||||
TBA Nà Còi | Nà Còi | 1 | 53 | 5.150 | 2.345 | 1 | |
TBA Tồm Làm | Tồm Làm | 1 | 42 | ||||
4 | Xã Đồng Phúc | 2 | 29 | – | – | – | |
TBA Đổng Phúc 1 | Thôn Lủng Ca | 1 | 16 | ||||
TBA Đổng Phúc 3 | Thôn Tẩn Lùng | 1 | 13 | ||||
5 | Xã Địa Linh | 1 | 28 | – | – | – | |
TBA Nà Cáy | Thôn Nà Cáy | 1 | 28 | ||||
6 | Xã Hà Hiệu | 3 | 65 | – | 1.502 | – | |
TBA Hà Hiệu 4 | Khu Khuổi Chu, Khuổi Liên, Thôn Vằng Kè |
1 | 30 | ||||
TBA Hà Hiệu 1 | Thôn Khuổi Mản | 1 | 20 | ||||
TBA Hà Hiệu 3 | Khu Khuổi Thốc, Cốc Lót, thôn Bản Mới |
1 | 15 | – | 1.502 | – | |
7 | Xã Cao Trĩ | 5 | 72 | – | – | – | |
TBA Cao Trĩ 1 | Thôn Bản Piềng 1, Bản Piềng 2 | 2 | 26 | ||||
TBA Keo Mắt | Thôn Phiêng Toản | 1 | 15 | ||||
TBA Bản Ngù | Thôn Bản Ngù, Nà Chả |
2 | 31 | ||||
8 | Xã Khang Ninh | 4 | 78 | – | – | – | |
TBA Nà Niềng | Thôn Nà Niềng | 1 | 31 | ||||
TBA Nà Mơ | Thôn Nà Mơ, Nà Kiêng |
2 | 12 | ||||
TBA Khau Bút | Thôn Nà Hàn | 1 | 35 | ||||
9 | Xã Nam Mẫu | 4 | 76 | 5.740 | 607 | 1 | |
TBA Đán Mẩy | Thôn Đán Mẩy | 1 | 22 | ||||
TBA Đầu Đẳng | Khu Đầu đẳng, Thôn Bản Cám |
1 | 25 | 5.740 | 607 | 1 | |
TBA Khâu Qua | Thôn Khâu Qua | 1 | 22 | ||||
TBA Nam Mẫu | Thôn Cốc Tậc | 1 | 7 | ||||
10 | Xã Hoàng Trĩ | 1 | 15 | – | 2.067 | – | |
TBA Coọc Mu | Thôn Coọc Mu | 1 | 15 | – | 2.067 | ||
11 | Xã Quảng Khê | 2 | 37 | – | – | – | |
TBA Quảng Khê 2 | Bản Pỳan | 1 | 16 | ||||
TBA Quảng Khê 3 | Thôn Nà Lẻ | 1 | 21 | ||||
12 | Xã Cao Thượng | 1 | 37 | – | – | – | |
TBA Côc Lùng | Thôn Cốc Lùng | 1 | 37 | ||||
III | Huyện Chợ Mới | 4 | 82 | 12.710 | 5.516 | 3 | |
1 | Xã Cao Kỳ | 1 | 33 | 4.010 | 2.068 | 1 | |
TBA Khau Lồm | Khau Lồm | 1 | 33 | 4.010 | 2.068 | 1 | |
2 | Xã Yên Hân | 1 | 14 | 3.900 | 397 | 1 | |
TBA Tát Vạ | Tát Vạ | 1 | 14 | 3.900 | 397 | 1 | |
3 | Xã Tân Sơn | 2 | 35 | 4.800 | 3.051 | 1 | |
TBA Phe Rạ | Phe Rạ | 1 | 20 | 4.800 | 3.051 | 1 | |
TBA Bản Lù | Bản Lù | 1 | 15 | ||||
IV | Huyện Ngân Sơn | 25 | 692 | 17.622 | 12.145 | 5 | |
1 | Xã Thượng Quan | 7 | 259 | 12.190 | 7.465 | 3 | |
TBA Cốc Lùng | Cốc Lùng | 1 | 46 | 4.700 | 2.260 | 1 | |
TBA Pác Đa | Pác Đa | 1 | 44 | 5.290 | 2.540 | 1 | |
TBA Pù Piót | Pù Piót | 1 | 36 | ||||
TBA Sam Coóc | Sam Coóc | 1 | 37 | ||||
TBA Ma Nòn | Ma Nòn | 1 | 49 | 2.200 | 2.665 | 1 | |
TBA Tềnh Kiết | Tềnh kiết, Nà Kéo |
2 | 47 | – | – | – | |
2 | Xã Trung Hòa | 2 | 48 | – | – | – | |
TBA Bản Phắng | Bản Phắng, Bó mòn |
2 | 48 | – | – | – | |
3 | Xã Thượng Ân | 5 | 116 | – | – | – | |
TBA Phia Pảng | Phia Pảng, Nà Còi |
2 | 49 | ||||
TBA Thượng Ân 1 | Khuổi Slặt | 1 | 19 | ||||
TBA Khuổi SLảo | Khuổi Slảo, Nà Luông |
2 | 48 | ||||
4 | Xã Hương Nê | 1 | 28 | – | – | – | |
TBA Bản Quản | (Lũng Ngù) | 1 | 16 | ||||
TBA Lùng Pu | Nà Lạn (Lùng Pu) | 1 | 28 | ||||
5 | TT Nà Phặc | 2 | 41 | – | – | – | |
TBA Bản Hùa | Bản Hùa, Bản Cầy | 2 | 41 | – | – | – | |
6 | Xã Cốc Đán | 8 | 200 | 5.432 | 4.680 | 2 | |
TBA Phiêng Soỏng | Khuổi Heo, Phiêng Soỏng |
2 | 38 | ||||
TBA Thôm Sinh | Thôm Sinh, Phiêng lèng, Pù Có |
2 | 40 | ||||
TBA Tát Rịa | 1 | 42 | |||||
TBA Khuổi Ngoài | Khuổi Ngoài, Khuổi Sương |
2 | 41 | 1.062 | 2.791 | 1 | |
TBA Phia Khao | Phia Khao | 1 | 39 | 4.370 | 1.889 | 1 | |
V | Huyện Bạch Thông | 2 | 90 | – | – | – | |
1 | Xã Đôn Phong | 2 | 90 | – | – | – | |
TBA Nặm Tốc | Nặm Tốc | 1 | 48 | – | – | – | |
TBA Lũng Lầu | Lũng Lầu | 1 | 42 | – | – | – | |
VI | Huyện Chợ Đồn | 5 | 175 | 2.810 | 2.104 | 1 | |
1 | Xã Quảng Bạch | 1 | 41 | ||||
TBA Bản Khắt | Bản Khắt | 1 | 41 | ||||
2 | Xã Yên Mỹ | 1 | 36 | 2.810 | 2.104 | 1 | |
TBA Khuổi tạo | Khuổi Tạo | 1 | 36 | 2.810 | 2.104 | 1 | |
3 | Xã Rã Bản | 0 | 0 | ||||
TBA Phia Ném | Phia Ném | 0 | |||||
4 | Xã Bình Trung | 2 | 48 | ||||
TBA Khuổi Vạng | Khuổi Vạng | 1 | 35 | ||||
TBA Bản Tuốm | Bản Tuốm | 1 | 13 | ||||
5 | Xã Xuân Lạc | 1 | 50 | ||||
TBA Cốc Slông | Cốc Slông | 1 | 50 | ||||
TBA Pù Lùng 2 | Cụm dân cư Bản Pù Lùng 2 |
0 | 25 | ||||
VII | Huyện Na Rì | 8 | 141 | 10.760 | 8.378 | 4 | |
1 | Xã Đổng Xá | 2 | 37 | – | – | – | |
TBA Khuổi Nạc | Khuổi Nạc | 1 | 13 | – | |||
TBA Lũng Tao | Lũng Tao | 1 | 24 | ||||
2 | Xã Kim Hỷ | 1 | 31 | 2.820 | 2.154 | 1 | |
TBA Khuổi Còi | Khuổi Còi | 1 | 31 | 2.820 | 2.154 | 1 | |
3 | Xã Quang Phong | 3 | 46 | 2.800 | 1.242 | 1 | |
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 23 | 2.800 | 1.242 | 1 | |
TBA Phiêng Quân | Phiêng Quân, Tham Không (Cụm dân Nà Sao) |
2 | 23 | ||||
4 | Xã Vũ Loan | 1 | 10 | 3.040 | 2.097 | 1 | |
TBA Khuổi Phầy | Khuổi Phầy | 1 | 10 | 3.040 | 2.097 | 1 | |
5 | Xã Lạng San | 1 | 17 | 2.100 | 2.885 | 1 | |
TBA Nà Hiu | Nà Hiu | 1 | 17 | 2.100 | 2.885 | 1 | |
Tổng cộng | 109.228 | 71.797 | 28 |