Ngày 02/3/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND tỉnh ban hành Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo đó:
- Danh mục cây trồng gồm:
STT | Loài cây | Chiều cao cây (m) | Hình thức tán | Loại cây | Vị trí khuyến khích trồng | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |||||
1 | Dầu rái (Dầu nước) | Dipterocarpus Alatus | 15-30 | Tự do | Cây đại mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 5m, dải phân cách có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu công cộng khác |
2 | Sao
(Sao đen) |
Hopea Odorata Roxb | 30-40 | Tháp | Cây đại mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 5m, dải phân cách có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu công cộng khác |
3 | Bằng lăng nước | Lagerstroemi a Speciosa (L.) Pers | 12-18 | Tự do | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa và các khu công cộng khác |
4 | Bằng lăng | Lagerstroemi a Floribunda Jack | 10-15 | Xòe | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp và các khu công cộng khác |
5 | Giáng hương | Pterocarpus Macrocarpus Kurz | 10-15 | Tự do | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay và các khu công cộng khác |
6 | Gõ mật | Sindora Siamensis Teysm | 15-30 | Phân tầng | Cây đại mộc | Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
7 | Lim xẹt (lim sét, phượng vàng) | Peltophorum Pterocarpum | 10-15 | Tự do | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, quảng trường và các khu vực công cộng khác |
8 | Lộc vừng | Barringtonia acutangula | 6-8 | Tròn | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu vực công cộng khác |
9 | Me tây (Muồn ngủ) | Samanea Saman (Jacq.) Merr | 15-30 | Xoè | Cây đại mộc | Trường học, bệnh viện, công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay và các khu vực công cộng khác |
10 | Ban các loại | Bauhinia variegata | 5-10 | Tự do | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
11 | Muồng hoa vàng | Cassia Splendida Vogel | 10-15 | Xòe | Cây trung mộc | Vỉa hè có bề rộng trên 3m, công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng xoay, khu công nghiệp và các khu vực công cộng khác |
12 | Hoàng lan | Cananga Odorata | 10-12 | Tháp | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
13 | Tách
(giá tỵ) |
Tectona grandis | 10-30 | Tự do | Cây đại mộc | Công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu vực công cộng khác |
14 | Gỗ vắp | Mesua ferrea | 10-30 | Tự do | Cây đại mộc | Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
15 | Sấu | Dracuntomelo Duperreanum Pierre | 4-5 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
16 | Nhạc ngựa | Swietenia Macrophylla King in Hook | 15-20 | Tự do | Cây đại mộc | Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
17 | Kèn hồng | Tabebuia rosea | 5-10 | Xòe | Cây trung mộc | Vỉa hè. công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
18 | Cây Sang | Sterculia Lanceolata | 5-15 | Tự do | Cây trung mộc | Vỉa hè. công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
19 | Sứ | Plumeria | 4-6 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa |
20 | Liễu | Salyx Babylonica | 4-6 | Rủ | Cây trung mộc | Vỉa hè dọc theo các kênh, rạch, mặt nước, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
21 | Sưa (Trắc) | Dalbergia tonkinensis Prain | 5-20 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường |
22 | Hoàng lan (Huyền diệp) | Monoon
longifolium |
2-5 | Tháp | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp |
23 | Vàng anh | Saraca dives pierre | 7-12 | Tự do | Cây trung mộc | Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
24 | Nhội | Bischofia trifolia hookf | 10-15 | Tự do | Cây trung mộc | Trồng trên vỉa hè, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng |
25 | Kim giao | Podocarpus wallichianus C.presl | 10-15 | Tự do | Cây trung mộc | Trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng |
26 | Ngọc lan | Michelia alba de | 15-20 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp |
27 | Long não | Cinnamomum camphora nees et ebern | 15-20 | Tự do | Cây trung mộc | Phù hợp với khuôn viên bệnh viện, trạm xử lý nước thải, khu công nghiệp… |
28 | Xà Cừ | Khayasenegalensis | 10-20 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp |
29 | Lát Hoa | Chukrsia tabularis | Trên
30 m |
Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường, khu công nghiệp |
30 | Đa búp đỏ | Ficus elastica roxb | 30-40 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường |
31 | Nghiến | Burretio dendron hsienmu | 40 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường |
32 | Đào | Prunus persic | 5-10 | Tự do | Cây trung mộc | Trồng trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng |
33 | Cây sung | Ficus glimeratq roxb | 10-15 | Tự do | Cây trung mộc | Công viên, vườn hoa, quảng trường |
- Danh mục cây cấm trồng gồm:
STT | Loài cây | Họ thực vật | Ghi chú | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |||
1 | Bã đậu (Vông đồng) | Hura Crepitans L | Euphorbiaceae | Thân cây nhiều gai, mù và hạt độc |
2 | Bồ kết | Gleditsia Fera (lour.) Merr | Caesalpiniaceae | Thân nhiều gai to |
3 | Cao su | Hevea Brasiliensis (A.Juss.) Muell.- Arg | Euphorbiaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy |
4 | Cô ca cảnh | Erythroxylum Novogranatense (Morris) Hieron | Erythroxylaceae | Lá có chất cocaine gây nghiện |
5 | Điệp phèo heo | Enterolobium Cylocarpum (jacq.) Griseb | Mimosaceae | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, ảnh hưởng giao thông), cành nhánh giòn, dễ gãy |
6 | Gòn | Ceiba Pentandra Gaertn | Bombacaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả chính phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố |
7 | Lọ nồi, đại phong tử | Hydnocarpus Anthelmintica Pierre ex Laness | Flacourtiaceae | Quả to, rụng gây nguy hiểm |
8 | Lòng mức | Wrightia Annamensis Eb. Et Dub | Apocynaceae | Quản chín phát tán, quả có lông, ảnh hưởng môi trường |
9 | Lòng mức lông | Wrightia Pubescens R. Br | Apocynaceae | Quản chín phát tán, quả có lông, ảnh hưởng môi trường |
10 | Mã tiền | Strychnos Nux- Vomica L. | Loganiaceae | Hạt có chất trychnine gây độc |
11 | Me keo | Pithecellobium Dulce (Roxb.) Benth | Mimosaceae | Thân và cành nhánh nhiều gai |
12 | Mò cua, sữa | Alstonia Scholaris (L) R. Br | Apocynaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người |
13 | Thông thiên | Thevetia Peruviana (Pres.) Merr | Apocynaceae | Hạt, lá hoa, vỏ đều chứa chất độc |
14 | Trôm hôi | Sterculia Foetida L | Sterculiaceae | Quả to, hoa có mùi |
15 | Trứng cá | Muntingia Calabura L | Elaeocarpaceae | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố |
16 | Trúc đào | Nerium Oleander L | Apocynaceae | Thân và lá có chất độc |
17 | Xiro | Carissa carandas L | Apocynaceae | Thân và cành nhánh có nhiều gai |
Ghi chú: Vị trí cấm trồng cây trong đô thị: Đường phố, công viên, vườn hoa, quảng trường, vòng quay và các khu vực công cộng khác.
- Danh mục cây trồng hạn chế gồm:
STT | Loài cây | Họ thực vật | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||||
1 | Bạch đàn (Các loại) | Eucalyptus Spp | Myrtaceae | Cây cao, tán thưa, nhỏ, ít phát huy tác dụng tạo bóng mát | |
2 | Dừa * | Cocos Nucifera L | Arecaceae | Cây có trái to, có thể rụng gây nguy hiểm | |
3 | Gáo trắng | Neolamarkia
Cadamba (Roxb) Bosser |
Rubiaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường | |
4 | Gáo tròn | Haldina Cordifolia (Roxb) | Rubiaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường | |
6 | Da, Sung* | Ficus | Moraceae | Có rễ phụ làm hư hại công trình, quả làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố | |
7 | Bò cạp nước (Osaca) | Fabaceae | Caesalpinioide | Dễ bị sâu bệnh, trơ cành, không nên trồng trong đô thị | |
8 | Viết | Mimusops elengi L | Sapotaceae | Cây gỗ thường xanh, khi thành thục sinh học có chiều cao tới 20m, đường kính thân đạt 50cm | |
9 | Bàng * | Terminalia catappa | Combretaceae | Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải) | |
10 | Hoa sữa | Gentianales | Rauvolfioideae | Hoa có mùi nồng, dễ gây khó chịu nếu trồng với số lượng nhiều | |
11 | Đủng đỉnh | Caryota Mitis Lour | Arecaeae | Quả có chất gây ngứa | |
12 | Sa kê (cây bánh mì) | Artocarpusaltilis Fosb | Moraceae | Không phù hợp cảnh quan đường phố, qủa rơi rụng làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường | |
13 | Me | Traniarindus indica | Fabaceae | Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng mất vệ sinh đường phố | |
14 | Cau vua (cau bụng) | Roystonearegia (O.F.Cook) | Arecaeae | Rễ, lá to cứng gây nguy nhiểm cho người đi đường, công trình và phương tiện | |
15 | Sala (tha la, vô ưu, đầu lân, hàm rồng) | Couroupita
guianensis |
Lecythidaceae | Quả chín có mùi hôi, rơi rụng ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường | |
16 | Bàng Đài Loan | Madagascar almond | Combretaceae | Cây rụng lá theo mùa, hay bị sâu bệnh, có thể trồng tại các khu công nghiệp | |
17 | Phượng vĩ * | Delonix Regia | Fabaceae | Cây có rễ bàn, rễ ăn ngang nên dễ làm hư vỉa hè, mặt đường, cành nhánh giòn, dễ gãy, có thể trồng tại một số khu vực trường học, bệnh viện | |
18 | Các loài cây ăn trái | Không có tên khoa học chung mà có tên khoa học của từng loài riêng | Không có họ thực vật chung cho các loài cây ăn trái | Cây có trái, khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường | |
19 | Keo lá tràm | Acacia Auriculiformis A.Cunn. ex Benth | Mimosaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy | |
20 | Keo tai tượng | Acacia Mangium Wild | Mimosaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy | |
21 | Keo lai | Acacia Mangium x Acacia Uriculiformis | Mimosaceae | Cành nhánh giòn, dễ gãy |
Ghi chú:
- Vị trí hạn chế trồng là trên vỉa hè, đường phố, quảng trường, vòng xoay, dải phân cách và khu vực công cộng khác.
- Những loại cây có dấu * chỉ được trồng phục vụ cây tạo dáng trong công viên, vườn hoa, trường học và một số khu vực công cộng, không được trồng trên vỉa hè, quảng trường, đường phố, dải phân cách.
* Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2023.
Hoàng Huyền