STT | Thủ tục hành chính/Lĩnh vực | Trực tuyến một phần | Đủ điều kiện
(cho phép) nộp hồ sơ trực tuyến |
A | Cấp tỉnh | ||
Tổng | 50 | 50 | |
I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
2 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
II | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x |
6 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
7 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
8 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x | x |
III | Lĩnh vực Hóa chất | ||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
IV | Lĩnh vực Điện | ||
11 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x |
12 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | x | x |
13 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x |
14 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x |
V | Lĩnh vực Dầu khí | ||
15 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x | x |
16 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x |
17 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x |
VI | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
18 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | x | x |
19 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
20 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
21 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
22 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
VII | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
27 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
VIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
IX | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
32 | Thành lập cụm công nghiệp | x | x |
33 | Mở rộng cụm công nghiệp | x | x |
X | Lĩnh vực Quản lý chợ | ||
34 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 | x | x |
XI | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||
35 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | x | x |
36 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | x | x |
XII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
37 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương) | x | x |
XIII | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||
38 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x | x |
39 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x | x |
40 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh | x | x |
41 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | x | x |
XIV | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
42 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
43 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x | x |
44 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | x | x |
45 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
46 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x | x |
47 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
48 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x | x |
49 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x | x |
50 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x | x |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
Tổng | 5 | 5 | |
I | Lĩnh vực Quản lý chợ | ||
1 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3. | x | x |
II | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
2 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
III | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh Khí | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
Sở Công Thương