Phê duyệt tỷ lệ từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để tính phí bảo vệ môi trường

UBND tỉnh phê duyệt tỷ lệ từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để tính phí bảo vệ môi trường như sau:

STT Tên mỏ, loại khoáng sản Tỷ lệ khoáng sản có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai
1  

Chì kẽm Pác Ả, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

– Chì kẽm 0,99897
– Vàng 0,000025
– Bạc 0,001005
2 Chì kẽm Sáo Sào, thị trấn Nà Phặc và xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn – Chì kẽm 0,99995
– Vàng: 0,000049
3 Chì kẽm Nà Quản, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn – Chì kẽm 0,99971
– Bạc 0,000288
4  

Chì kẽm Cốc Chặng, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

– Chì kẽm 0,99953
– Vàng 0,000006
– Bạc 0,000464
5  

Chì kẽm Cốc Lót, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

– Chì kẽm 0,99706
– Vàng 0,000069
– Bạc 0,002867
6  

Kẽm chì Chợ Điền, huyện Chợ Đồn

– Chì kẽm 0,99677
– Bạc 0,000272
– Cadimi 0,00232
– Lưu huỳnh 0,00034
– Indium 0,00030
7 Chì kẽm Phia Đăm – Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm – Chì kẽm 0,99965
– Vàng 0,000003
– Bạc 0,000351
8 Chì kẽm Nà Tùm, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn (quặng ô xít theo Quyết định số 1111/QĐ-HĐTLQG ngày 23/10/2018) – Chì kẽm 0,10891
– Sắt 0,67335
– Mangan 0,21774

 

Sở Công Thương


Chia sẻ :

BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC

Bài viết mới

View Counter

005314
Views Today : 47
Views This Month : 1501
Views This Year : 27759
Total views : 88299
Language
Skip to content