STT |
Tên thủ tục |
Cung cấp DVC |
Mức độ 2 | ||
I | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
3. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
5. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
6. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
II | Lĩnh vực Điện | |
7. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x |
8. | Cấp lại thẻ an toàn điện | x |
9. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
10. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
11. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x |
12. | Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình điện, nhà máy điện. | x |
13. | Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện. | x |
III | Lĩnh vực Công nghiệp nặng | |
14. | Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất | x |
15. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất | x |
IV | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
16. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | x |
17. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | x |
18. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
19. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
V | Lĩnh vực Giám định thương mại | |
20. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x |
Tổng cộng | 20 |