S
TT |
Nội dung | Tổng số KH/cơ sở | Sản lượng điện (KWh) | Số tiền thực thanh toán | Số tiền hỗ trợ giảm giá |
I | Giảm giá điện | 84.654 | 16.796.125 | 28.809406.856 | 3.296.851.58. |
1 | Khách hàng sản xuất | 3.652 | 5.277.652 | 8.448.796.133 | 939.078.348 |
2 | Khách hàng kinh doanh | 1.825 | 1.347.441 | 3.305.942.882 | 368.596.277 |
3 | Khách hàng sinh hoạt | 81.109 | 10.071.930 | 16.905.433.183 | 1.879.207.725 |
4 | Khách hàng là cơ sở lưu trú du lịch | 68 | 99.102 | 149.234.658 | 109.969.235 |
5 | Khách hàng bán buôn điện | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Giảm tiền điện | 14 | 280.944 | 374.623.583 | 109.958.479 |
1 | Cơ sở (không phải khách sạn) đượcdùng để cách ly, khám bệnh tậptrung bệnh nhân nghi nhiễm, đãnhiễm Covid-19 | 2 | 6.986 | 0 | 13.236.982 |
2 | Cơ sở y tế được dùng để khám, xét nghiệm, điều trị bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm Covid-19 | 12 | 273.958 | 374.623.583 | 96.721.497 |
3 | Khách sạn được dùng để cách ly bệnh nhân nghi nghiễm, đã nhiễm Covid-19 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng:(I+II) | 86.668 | 17.077.069 | 29.184.030.439 | 3.406.810.064 |
Sở Công Thương thông báo